+ Phẫu thuật bệnh lý ống phúc tinh mạc: Thoát vị bẹn, nang thừng tinh, tràn dịch màng tinh hoàn,…
+ Phẫu thuật các bệnh lý tiết niệu, sinh dục ở trẻ em: ẩn tinh hoàn, tinh hoàn lạc chỗ, dị tật ống niệu rốn, xoắn tinh hoàn, hẹp xơ bao qui đầu, hẹp niệu đạo,…
+ Điều trị các bệnh lý tiêu hóa nhi khoa: phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (100% phẫu thuật nội soi), viêm phúc mạc ruột thừa (phần lớn phẫu thuật nội soi), viêm túi thừa Merkel, nang ruột đôi, lồng ruột, tắc ruột, xoắn ruột, các bệnh lý cấp cứu tiêu hóa, polyp đường tiêu hóa,…
+ Phẫu thuật sơ sinh: teo ruột non, tắc tá tràng, dị tật hậu môn trực tràng, viêm ruột hoại tử.…
+ Phẫu thuật cắt các u: u phần mềm, u trong ổ bụng, u nang buồng trứng, hạch lao nách, cổ,…
+ Chấn thương chỉnh hình: Kéo nắn bó bột trong gãy xương, bó bột chỉnh hình trong điều trị chân chữ O, X; Bàn chân khoèo, bàn chân bẹt, bàn chân thuổng; Trật khớp háng bẩm sinh; Ngón tay cò súng; Thừa ngón, dinh ngón; Sẹo xấu co kéo; Các loại u phần mềm.
+ Điều trị bỏng, thay băng bỏng dưới gây mê,…
+ Bơm hơi điều trị lồng ruột cấp ở trẻ nhũ nhi
+Thận-tiết niệu: Thận ứ nước do hẹp khúc nối bể thận-niệu quản; Thận-niệu quản đôi; Giãn niệu quản bẩm sinh; Trào ngược bàng quang-niệu quản; Lỗ tiểu thấp.
+Ngoại Nhi tổng quát: Nang giáp lưỡi; Những bất thường vùng rốn: Polyp rốn, thoát vị rốn, khe hở thành bụng bẩm sinh; Tồn tại ống niệu rốn; Thoát vị bẹn, tràn dịch màng tinh hoàn, nang nước thừng tinh; Tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ, dị tật ống niệu rốn, xoắn tinh hoàn, hẹp xơ bao qui đầu, hẹp niệu đạo,…Hẹp bao quy đầu.
+Lồng ngực: Thoát vị hoành bẩm sinh, nhão cơ hoành; Lõm ức; Phẫu thuật nội soi cắt phổi biệt lập; Tràn mủ màng phổi.